Dầu thô kỳ hạn Mỹ giảm trong phiên giao dịch đầy biến động hôm thứ 4, chấm dứt chuá»—i 3 phiên thiết láºp ở mức cao sau khi leo lên mức đỉnh 3 tháng vì số liệu cho thấy dá»± trữ dầu thô Mỹ giảm.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước |
CLc1 | 93,35 | -0,32 | -0,3% | 92,82 | 94,72 | 250.741 | 260.012 |
CLc2 | 93,63 | -0,31 | -0,3% | 93,10 | 94,97 | 78.426 | 113.870 |
LCOc1 | 112,14 | 0,14 | 0,1% | 110,85 | 113,27 | 184.092 | 177.352 |
RBc1 | 2,9804 | -0,0109 | -0,4% | 2,9685 | 3,0225 | 53.867 | 59.436 |
RBc2 | 2,7829 | 0,0010 | 0,0% | 2,7570 | 2,8085 | 36.855 | 34.169 |
HOc1 | 3,0159 | 0,0179 | 0,6% | 2,9728 | 3,0297 | 47.766 | 52.218 |
HOc2 | 3,0243 | 0,0186 | 0,6% | 2,9807 | 3,0372 | 24.745 | 23.521 |
| Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | ||
06/08 | Trung bình 30 ngày | 06/08 | Thay đổi ròng | ||
Dầu thô | 592.644 | 651.093 | 538.606 | 1.449.617 | -17.137 |
RBOB | 136.285 | 135.430 | 134.753 | 259.957 | 5.351 |
Dầu nóng | 140.406 | 123.807 | 137.747 | 312.736 | 4.936 |
Nguồn tin: SNC