Dầu thô kỳ hạn Mỹ giảm trong phiên giao dịch đầy biến động hôm thứ 3 do ná»—i lo tăng trưởng kinh tế cháºm chạp xua tan những rá»§i ro gián Ä‘oạn nguồn cung.
RBOB thiết láºp giảm 1,74% và góp phần tạo thêm áp lá»±c lên dầu kỳ hạn.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước |
CLc1 | 91,89 | -0,59 | -0,6% | 91,62 | 92,94 | 161.660 | 216.005 |
CLc2 | 92,27 | -0,58 | -0,6% | 91,99 | 93,30 | 62.159 | 76.680 |
LCOc1 | 111,57 | -0,62 | -0,6% | 111,27 | 112,45 | 148.479 | 161.820 |
RBc1 | 2,8692 | -0,0509 | -1,7% | 2,8600 | 2,9284 | 39.385 | 47.564 |
RBc2 | 2,7553 | -0,0351 | -1,3% | 2,7457 | 2,7946 | 31.296 | 23.098 |
HOc1 | 3,1255 | -0,0103 | -0,3% | 3,1240 | 3,1505 | 41.633 | 57.568 |
HOc2 | 3,1104 | -0,0134 | -0,4% | 3,1091 | 3,1372 | 25.658 | 34.786 |
| Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | ||
01/10 | Trung bình 30 ngày | 01/10 | Thay đổi ròng | ||
Dầu thô | 329.089 | 392.478 | 512.878 | 1.551.433 | -3.086 |
RBOB | 103.873 | 91.068 | 142.174 | 292.739 | 952 |
Dầu nóng | 113.089 | 139.138 | 137.611 | 324.009 | -3.490 |
Nguồn tin: SNC