Dầu thô Mỹ tăng trong phiên giao dịch thứ 5, phục hồi từ mức giảm gần 5% cá»§a phiên trước, mặc dù các bước tăng bị giá»›i hạn bởi ná»—i lo kinh tế Châu Âu, kết hợp vá»›i gói tăng thuế và cắt giảm chi tiêu ở Mỹ.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước |
CLc1 | 85,09 | 0,65 | 0,8% | 84,22 | 85,70 | 274.716 | 422.211 |
CLc2 | 85,56 | 0,65 | 0,8% | 84,72 | 86,18 | 89.054 | 103.199 |
LCOc1 | 107,25 | 0,43 | 0,4% | 106,12 | 108,17 | 185.700 | 265.328 |
RBc1 | 2,6073 | 0,0184 | 0,7% | 2,5755 | 2,6291 | 39.027 | 67.218 |
RBc2 | 2,5874 | 0,0115 | 0,5% | 2,5567 | 2,6093 | 31.109 | 48.675 |
HOc1 | 2,9554 | -0,0067 | -0,2% | 2,9470 | 2,9991 | 42.292 | 61.756 |
HOc2 | 2,9635 | -0,0074 | -0,3% | 2,9550 | 3,0050 | 23.253 | 36.437 |
| Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | ||
07/11 | Trung bình 30 ngày | 07/11 | Thay đổi ròng | ||
Dầu thô | 538.529 | 738.743 | 511.172 | 1.598.992 | 15.905 |
RBOB | 99.607 | 152.742 | 145.145 | 267.125 | 1.624 |
Dầu nóng | 114.445 | 166.481 | 171.176 | 310.063 | 2.404 |
Nguồn tin: SNC