Dầu thô kỳ hạn Mỹ giảm phiên thứ 5 liên tiếp trong phiên giao dịch ngày 24/10 do trữ lượng dầu thô Mỹ tăng, dữ liệu yếu kém từ khu vá»±c euro zone khá»e lắp những há»— trợ rằng nhu cầu năng lượng Trung Quốc sẽ phục hồi.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước |
CLc1 | 85,73 | -0,94 | -1,1% | 84,94 | 87,47 | 286.933 | 309.492 |
CLc2 | 86,29 | -0,94 | -1,1% | 85,55 | 88,01 | 69.467 | 65.653 |
LCOc1 | 107,85 | -0,40 | -0,4% | 106,80 | 109,34 | 213.976 | 254.992 |
RBc1 | 2,6030 | -0,0020 | -0,1% | 2,5700 | 2,6294 | 22.841 | 37.455 |
RBc2 | 2,5913 | 0,0002 | 0,0% | 2,5598 | 2,6145 | 50.624 | 59.263 |
HOc1 | 3,0394 | -0,0040 | -0,1% | 3,0161 | 3,0717 | 19.954 | 41.196 |
HOc2 | 3,0264 | -0,0044 | -0,2% | 3,0036 | 3,0585 | 57.582 | 84.331 |
| Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | ||
23/10 | Trung bình 30 ngày | 23/10 | Thay đổi ròng | ||
Dầu thô | 549.004 | 529.105 | 553.105 | 1.578.997 | 1.424 |
RBOB | 123.317 | 162.957 | 153.755 | 280.927 | -8.123 |
Dầu nóng | 133.772 | 219.517 | 163.660 | 309.147 | -3.498 |
Nguồn tin: SNC