Dầu thô kỳ hạn Mỹ sụt giảm trong phiên giao dịch đầy biến động hôm thứ 4 do dá»± trữ dầu và sản phẩm dầu tăng tạo áp lá»±c.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước |
CLc1 | 93,10 | -0,05 | -0,1% | 92,68 | 93,65 | 184.053 | 195.867 |
CLc2 | 93,56 | -0,04 | 0,0% | 93,13 | 94,07 | 65.685 | 76.988 |
LCOc1 | 111,76 | -0,18 | -0,2% | 111,11 | 112,23 | 161.796 | 194.000 |
RBc1 | 2,7789 | -0,0155 | -0,6% | 2,7528 | 2,7865 | 42.067 | 54.137 |
RBc2 | 2,7898 | -0,0128 | -0,5% | 2,7664 | 2,7954 | 39.933 | 37.290 |
HOc1 | 3,0699 | 0,0114 | 0,4% | 3,0472 | 3,0748 | 43.029 | 60.832 |
HOc2 | 3,0535 | 0,0108 | 0,4% | 3,0328 | 3,0579 | 34.549 | 40.836 |
| Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | ||
08/01 | Trung bình 30 ngày | 08/01 | Thay đổi ròng | ||
Dầu thô | 438.272 | 454.577 | 418.273 | 1.477.695 | -3.132 |
RBOB | 120.219 | 133.707 | 118.192 | 298.760 | 5.287 |
Dầu nóng | 119.437 | 163.001 | 125.988 | 288.395 | 9.051 |
Nguồn tin: SNC