Dầu thô kỳ hạn Mỹ ì ạch giảm trong phiên giao dịch ngày 03/01, dao động sau khi tăng 1,4% trong phiên trước do cuá»™c chiến ngân sách tại Washington làm giảm lạc quan vá» thá»a thuáºn tránh gói cắt giảm chi tiêu và tăng thuế được coi là Ä‘e dá»a đến tăng trưởng kinh tế.
Cuối phiên, dầu kỳ hạn cảm thấy áp lá»±c khi biên bản từ cuá»™c há»p chính sách má»›i nhất phát nhiá»u tín hiệu vá» ná»—i lo tăng trưởng qua việc Cục Dá»± Trữ Liên Bang Mỹ cân nhắc kế hoạch mua trái phiếu để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch cá»§a ngày hôm trước |
CLc1 | 92,92 | -0,20 | -0,2% | 92,49 | 93,30 | 177.442 | 203.865 |
CLc2 | 93,34 | -0,21 | -0,2% | 92,93 | 93,71 | 68.063 | 62.497 |
LCOc1 | 112,14 | -0,33 | -0,3% | 111,63 | 112,42 | 161.045 | 183.135 |
RBc1 | 2,7977 | 0,0026 | 0,1% | 2,7821 | 2,8073 | 31.284 | 43.717 |
RBc2 | 2,7936 | 0,0036 | 0,1% | 2,7758 | 2,7988 | 24.741 | 25.714 |
HOc1 | 3,0251 | -0,0212 | -0,7% | 3,0060 | 3,0429 | 51.952 | 47.388 |
HOc2 | 3,0150 | -0,0200 | -0,7% | 2,9971 | 3,0317 | 34.457 | 23.658 |
| Tổng số trên thị trưá»ng | Volume | Open interest | ||
02/01 | Trung bình 30 ngày | 02/01 | Thay đổi ròng | ||
Dầu thô | 414.712 | 488.512 | 398.228 | 1.476.479 | -3.134 |
RBOB | 77.961 | 100.441 | 147.933 | 281.699 | -3.715 |
Dầu nóng | 124.892 | 95.882 | 172.063 | 263.926 | 1.176 |
Nguồn tin: SNC