1 báo cáo khác cho thấy hoạt Ä‘á»™ng sản xuất khu vá»±c Midwest co cụm trong tháng 5 và tăng trưởng kinh tế Mỹ trong quý 1 giảm 1 chút so vá»›i Æ°á»›c tính ban đầu.
Bảng lÆ°Æ¡ng phi nông nghiệp Mỹ tháng 5 được công bố vào ngày 01/06. Số liệu này dá»± kiến cho thấy tăng 150.000 việc làm sau khi Ä‘ã bổ sung 115.000 việc làm trong tháng 4.
Dầu thu hẹp Ä‘à giảm 2% vào giữa phiên nhá» Dow Jones thông báo IMF Ä‘ang xem xét khoản cứu trợ cho Tây Ban Nha.
NhÆ°ng sau Ä‘ó, Tổng giám đốc Quỹ Tiá»n tệ quốc tế (IMF) Christine Lagarde khẳng định không có kế hoạch nhÆ° váºy.
CÁC YẾU Tá» CÆ BẢN
Brent giao tháng 7 giảm 1,60 USD, tức 1,55%, xác láºp mốc 101,87 USD/thùng vá»›i biên Ä‘á»™ giao dịch 101,27 USD đến 104,16 USD. Trong tháng, Brent giảm 17,60 USD, tức 14,73%, bÆ°á»›c giảm sâu nhất kể từ tháng 12/2008.
RBOB giao tháng 6 trên sàn NYMEX hết hạn, giảm 3,32 cent, tức 1,16%, thiết láºp mốc 2,8250 USD/gallon. Trong tháng, RBOB giảm 35,94 cent, tức 11,28%.
Dầu nóng giao tháng 6 trên sàn NYMEX hết hạn, giảm 3,36 cent, tÆ°Æ¡ng Ä‘Æ°Æ¡ng 1,23%, láºp ngưỡng 2,0762 USD/gallon. Trong tháng, dầu nóng giảm 47,72 cent, tức 15%.
Táºp Ä‘oàn Royal Dutch Shell và Saudi Aramco đầu tÆ° 10 tá»· USD vào việc mở rá»™ng nhà máy chế xuất dầu Motiva Enterprises.
THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG
Khủng hoảng nợ châu Âu khiến chứng khoán Mỹ Ä‘á» sàn, chỉ số S&P 500 trải qua tháng giao dịch tồi tệ nhất kể từ tháng 9.
Äồng euro giảm so vá»›i Ä‘ô la Mỹ trong phiên giao dịch đầy biến Ä‘á»™ng vá»›i lo ngại tình hình sức khá»e ngành ngân hàng Tây Ban Nha và chuá»—i số liệu Ä‘áng thất vá»ng từ Mỹ, kéo đồng euro xuống mức thấp nhất trong vòng 23 tháng trở lại Ä‘ây.
Äồng lùi vá» mức giá thấp nhất của năm 2012 do sức mạnh đồng Ä‘ô, triển vá»ng nhu cầu xám xịt và số liệu kinh tế Mỹ kém khởi sắc, làm cho bức tranh tăng trưởng vốn Ä‘ã mong manh vì khủng hoảng nợ Châu Âu nay ngày càng xuống dốc.
SỠLIỆU/SỰ KIỆN SẮP TỚI
* Báo cáo bảng lÆ°Æ¡ng phi nông nghiệp tháng 5 của Mỹ công bố lúc 8:30 a.m. EDT (12:30 GMT) thứ 6.
* Báo cáo của Ủy ban giao dịch hàng hóa triển hạng Mỹ phát hành lúc 3:30 p.m. EDT (19:30 GMT) thứ 6.
| Giá last | Thay đổi ròng | % thay đổi | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Khối lượng giao dịch hiện tại | Khối lượng giao dịch của ngày hôm trÆ°á»›c |
CLc1 | | -1,29 | -1,5% | 85,86 | 88,28 | 329.221 | 297.197 |
CLc2 | 86,85 | -1,29 | -1,5% | 86,19 | 88,59 | 56.868 | 55.236 |
LCOc1 | | -1,60 | -1,5% | 101,27 | 104,16 | 252.300 | 225.431 |
RBc1 | 2,8250 | -0,0332 | -1,2% | 2,8050 | 2,8547 | 7.253 | 32.554 |
RBc2 | | -0,0512 | -1,9% | 2,7195 | 2,7735 | 57.794 | 64.960 |
HOc1 | | -0,0336 | -1,2% | 2,6959 | 2,75 | 11.277 | 31.438 |
HOc2 | 2,7032 | -0,0406 | -1,5% | 2,6994 | 2,7549 | | 71.974 |
| Tổng số trên thị trÆ°á»ng | Volume | Open interest | ||
30/05 | Trung bình 30 ngày | 30/05 | Thay đổi ròng | ||
| | 548.771 | 515.412 | 1.439.963 | 144 |
| 135.673 | 177.879 | 162.613 | 293.500 | -5.856 |
| 142.289 | 174.963 | 132.341 | 322.597 | -6.912 |
Nguồn tin: SNC