Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Các kho dự trữ dầu Nhật giảm 0,6% trong tuần rồi

Các kho dá»± trữ dầu thương mại tại Nhật giảm 0,6% trong tuần rồi, trong khi các kho dá»± trữ xăng tăng gần mức đỉnh 2 tháng, theo số liệu công nghiệp cho thấy hôm thứ 4.
   
Các kho dá»± trữ dầu thô giảm khoảng 96.000 kl (0,6 triệu thùng) từ tuần trước xuống còn 15,87 triệu kl trong tuần tính đến ngày 22/01, Cục xăng dầu quốc gia cho biết.

Nguồn: SNC

Các kho dá»± trữ xăng tại quốc gia tiêu thụ lá»›n thứ 3 thế giá»›i tăng 1,6%, tương đương 34.000 kl, lên 2,24 triệu kl.
   
Doanh số bán xăng trong tuần rồi cao hÆ¡n so vá»›i cách Ä‘ây 1 năm khoảng 4,4%, theo ước tính từ Reuters cho thấy.
   
Các kho dá»± trữ dầu lá»­a tại hầu hết các khu vá»±c tại Nhật giảm 9,5% xuống 1,94 triệu kl, ngoại trừ khu vá»±c phía Bắc do thời tiết lạnh hÆ¡n bình thường trong tuần rồi.
   
Việc sá»­ dụng nhà máy tinh chế Ä‘ã giảm khoảng 0,5 Ä‘iểm phần trăm xuống mức 88,1% trong tuần rồi.

Tá»· suất sá»­ dụng nhà máy tinh chế tăng 5,4 Ä‘iểm phần trăm so vá»›i cách Ä‘ây 1 năm, chứng tỏ ngành công nghiệp lọc dầu cá»§a nước này Ä‘ang cắt giảm công suất khoảng 357.000 thùng/ngà trong cả năm 2010 do nhu cầu trong nước suy giảm.
 
Sau Ä‘ây là những thay đổi trong các kho dá»± trữ dầu thô (được tính bằng triệu thùng) và doanh số bán dầu trong nước, phần trăm thay đổi so vá»›i năm trước và so vá»›i tuần trước.              

 

Ngày 22/01

Thay đổi trong tuần

Thay đổi trong năm

Dầu thô

15,87

99,81

-0,60

+4,48

Xăng dầu

2,24

14,06

+0,21

-0,29

Dầu lửa

1,94

12,23

-1,29

-2,07

Napta

1,83

11,48

-0,25

+1,20

Sản xuất dầu thô (triệu thùng/ngày)

--

3,98

-0,02

-0,05

Công suất nhà máy tinh chế (%)

--

88,1

-0,5

+5,4

 

 Doanh số bán dầu ná»™i địa hàng tuần:

 

Triệu thùng

Mỗi tuần

Mỗi năm

Tổng doanh số bán sản phẩm dầu

3,77

15,8%

9,8%

Xăng dầu

0,99

9,8%

4,4%

Napta

0,46

26,5%

49,2%

Nhiên liệu phản lá»±c

0,094

-24,5%

-14,3%

Dầu lửa

0,83

16,1%

29,7%

Khí gas

0,65

48,8%

6,3%

A-Dầu mazut

0,36

5,4%

-7,1%

C-Dầu mazut

0,4

4,2%

-9,0%

 * Các số liệu về phần trăm thay đổi và doanh số bán dầu dá»±a vào ước tính cá»§a Reuters, bao gồm các thay đổi trong các kho dá»± trữ, hoạt động sản xuất, hoạt động xuất - nhập khẩu. Các con số được tính là triệu thùng/ngày. 

ĐỌC THÊM