Để sử dụng Xangdau.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Xangdau.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Bộ Tài chính: Trích quỹ bình ổn để kìm giá xăng dầu

TrÆ°á»›c tình hình giá xăng dầu thế giá»›i tiếp tục tăng, Bá»™ Tài chính ngày 7/4 Ä‘ã có thông báo chỉ đạo các DN kinh doanh xăng dầu đầu mối tiếp tục giữ giá xăng dầu và cho phép DN trích 500 đồng bù lá»— đối vá»›i mặt hàng xăng từ Quỹ bình ổn.

Theo Bá»™ Tài chính, tình hình giá xăng dầu thế giá»›i hiện nay diá»…n biến khá phức tạp, để giảm bá»›t khó khăn cho các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối trong Ä‘iều kiện các doanh nghiệp chÆ°a được Ä‘iều chỉnh tăng giá bán lẻ mặt hàng xăng dầu trong nÆ°á»›c để thá»±c hiện công tác bình ổn giá, kiềm chế lạm phát theo chỉ đạo của Chính phủ, tiếp theo công văn số 4033 ngày 01/4/2010, Bá»™ Tài chính Ä‘ã có công văn số 4214 ngày 07/4/2010 đề nghị các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối tiếp tục giữ nguyên giá bán lẻ xăng nhÆ° mức hiện hành;

Đồng thời, DN kinh doanh xăng dầu đầu mối được sá»­ dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu để bù đắp mức lá»— phát sinh trong quá trình thá»±c hiện nhiệm vụ bình ổn giá xăng, dầu kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2010 cho đến khi có thông báo má»›i của Bá»™ Tài chính.

Mức trích quỹ tối tối Ä‘a cụ thể là: Mặt hàng xăng 500 đồng/lít, mặt hàng Ä‘iêden 400 đồng/lít, mặt hàng dầu hoả 400 đồng/lít.

“Doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối chịu trách nhiệm về việc trích lập, sá»­ dụng, hạch toán và quyết toán Quỹ Bình ổn giá xăng dầu theo quy định hiện hành”, công văn số 4214 của Bá»™ Tài chính nêu.

Theo bảng giá cÆ¡ sở do Petrolimex cung cấp ngày hôm nay (7/4) thì giá cÆ¡ sở của mặt hàng xăng RON92 tÆ°Æ¡ng Ä‘Æ°Æ¡ng 18.224 đồng/lít (trong khi giá bán lẻ hiện hành là 16.990 đồng/lít).

So sánh giá cÆ¡ sở vá»›i giá bán hiện hành:
Thời điểm chốt số liệu: 06/4/2010
(Nguồn: Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex)

STT

Kết cấu giá cÆ¡ sở

Đơn vị tính

Mặt hàng

Xăng RON92

Điêzen 0.05S

Dầu hỏa

Madút 3,5S

1

 

Giá thế giá»›i để tính giá cÆ¡ sở

USD/thùng; đối vá»›i madút: USD/tấn

89,33

89,48

88,70

471,51

2

 

Tá»· giá

VND/USD

19.100

3

 

Giá CIF cảng Việt Nam

Đồng/lít, kg

11.031

11.025

11.016

9.483

4

Các khoản thuế, phí theo quy định của Pháp luật

Thuế Nhập khẩu

%

20

15

20

15

5

Thuế Tiêu thụ đặc biệt

%

10

 

 

 

6

Thuế Giá trị gia tăng (VAT)

%

10

10

10

10

7

Phí xăng dầu

Đồng/lít, kg

1.000

500

300

300

8

Các khoản do Bá»™ Tài Chính quy định

Định mức chi phí kinh doanh

Đồng/lít, kg

600

600

600

400

9

Lợi nhuận định mức

Đồng/lít, kg

300

300

300

300

10

Mức trích Quỹ Bình ổn giá

Đồng/lít, kg

300

300

300

300

11

 

Giá cÆ¡ sở

Đồng/lít, kg

18.224

15.714

16.090

13.351

12

 

Giá bán hiện hành

Đồng/lít, kg

16.990

14.600

15.000

13.000

13

 

So sánh (Giá cÆ¡ sở/giá bán hiện hành)

%

106,8%

106,5%

106,3%

102,6%

(*)

Thông tin tham khảo

Giá thế giá»›i ngày 29/3/2010

USD/thùng; đối vá»›i madút: USD/tấn

91,25

91,40

90,74

472,93

VTC

ĐỌC THÊM